Vải Thuỷ Tinh Xử Lý Nhiệt Chịu Nhiệt Độ Cao 830gsm
Loại vải này được tạo ra bằng cách cho nó đi qua một lò nướng có nhiệt độ cao để đốt cháy chất xơ và các thành phần hữu cơ khác trong vải
- Chi Tiết Sản Phẩm
- Tài Liệu Tham Khảo
Tổng quan sản phẩm
Loại vải này được tạo ra bằng cách cho nó đi qua một lò nướng có nhiệt độ cao để đốt cháy chất xơ và các thành phần hữu cơ khác trong vải. Sau quá trình xử lý nhiệt này, vải sợi thủy tinh sẽ chuyển sang màu nâu và không có khói trong suốt quá trình sử dụng.
Đặc điểm sản phẩm
Độ bền cao
Khả năng chịu nhiệt cao
Khả năng chống cháy
Độ dẫn nhiệt, kháng hoá chất tốt
Bảng thông số kỹ thuật
Mã SKU |
Weave |
Width (cm) |
Thickness (mm) |
Weigtht (g/m2) |
Length(m) |
|
EGC-CJE830P100 |
Twill |
100 |
0.4 |
430 |
50 |
|
EGC-CJE830P120 |
Twill |
120 |
0.4 |
430 |
50 |
|
EGC-CJE830P150 |
Twill |
150 |
0.4 |
430 |
100 |
|
EGC-CJE830P180 |
Twill |
180 |
0.4 |
430 |
100 |
Ứng dụng
Với các đặc tính kể trên, vải thuỷ tinh xử lý nhiệt có những ứng dụng như:
1. Dùng trong bọc ống nước, ống khí
2. Gia cố mối nối
3. Cách nhiệt cho mặt bích, van khoá
4. Dùng để bảo vệ thiết bị máy móc
Tổng quan sản phẩm
Loại vải này được tạo ra bằng cách cho nó đi qua một lò nướng có nhiệt độ cao để đốt cháy chất xơ và các thành phần hữu cơ khác trong vải. Sau quá trình xử lý nhiệt này, vải sợi thủy tinh sẽ chuyển sang màu nâu và không có khói trong suốt quá trình sử dụng.
Đặc điểm sản phẩm
Độ bền cao
Khả năng chịu nhiệt cao
Khả năng chống cháy
Độ dẫn nhiệt, kháng hoá chất tốt
Bảng thông số kỹ thuật
Mã SKU |
Weave |
Width (cm) |
Thickness (mm) |
Weigtht (g/m2) |
Length(m) |
|
EGC-CJE830P100 |
Twill |
100 |
0.4 |
430 |
50 |
|
EGC-CJE830P120 |
Twill |
120 |
0.4 |
430 |
50 |
|
EGC-CJE830P150 |
Twill |
150 |
0.4 |
430 |
100 |
|
EGC-CJE830P180 |
Twill |
180 |
0.4 |
430 |
100 |
Ứng dụng
Với các đặc tính kể trên, vải thuỷ tinh xử lý nhiệt có những ứng dụng như:
1. Dùng trong bọc ống nước, ống khí
2. Gia cố mối nối
3. Cách nhiệt cho mặt bích, van khoá
4. Dùng để bảo vệ thiết bị máy móc